Đất nước ngày càng hội Nhập, mối quan hệ giữa Việt Nam và Nhật Bản cũng ngày càng tăng trên nhiều lĩnh vực. Có thể giao tiếp được tiếng Nhật trong công việc là 1 lợi thế rất tốt hoặc ít nhất có thể sử dụng được 1 số từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong công việc.
Học từ vựng tiếng Nhật trong công việc
Học tiếng Nhật sẽ không khó nếu như bạn có quyết tâm và cố gắng, cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật trong công việc qua bài viết sau đây:
Giao tiếp trong công ty
Khi bước vào công ty: おはようございます!(Ohayo gozaimasu) : Chào hỏi. Đây là lời chào mặc định khi bạn bước vào công ty dù khi đó đã trưa hay chiều, thậm chí là tối. Nghĩa là “ohaiyo gozaimasu” là cái chào khi lần đầu gặp nhau trong ngày, chứ không hẳn là chào mình buổi sáng.
Khi ra về khỏi công ty ta nói : お先に (osaki ni) : Tôi về trước đây. Hoặc: お先に失礼します (osaki ni shitsurei shimasu) : Tôi xin phép về trước (Nghĩa đen: Tôi thất lễ trước). Hoặc dài dòng hơn thì là: 「お疲れ様でした.お先に失礼しま.(otsukare sama deshita. osaki ni shitsurei shimasu).
Khi họ ra về bạn sẽ chào: お疲れ様でした (otsukare-sama deshita) : Chào anh/chị (Nghĩa đen: Anh/chị đã mệt rồi)
Nếu là đồng nghiệp thì có thể chào kiểu:お疲れさん!(o-tsukare san!) : Chào nhé. (Bạn không được dùng kiểu chào này với cấp trên).
Khi cám ơn người khác vì họ hoàn thành công việc của họ: お疲れ様でした – otsukare sama deshita. Hoặc: ご苦労様でした go-kurou sama deshita (kanji: KHỔ LAO) : Cám ơn anh/chị nhé / Anh/chị đã vất vả quá, ….
Cấp trên thì có thể nói với cấp dưới là : ご苦労さん!(go-kurou san!) : Cám ơn nhé!
Giao tiếp trong công ty
Học từ vựng tiếng Nhật trong công việc
- 仕事(shigoto): công việc
- 求人 (kyuujin): tuyển người
- 就職 (shuushoku): làm việc
- 募集 ( boshuu): tuyển dụng
- 急募 (kyuubo): tuyển người gấp
- 応募 (oubo): đăng kí, ứng tuyển
- 履歴書 (rirekisho): đơn xin việc
- 採用 (saiyoo): sử dụng
- 雇う (yatou): làm thuê
- 入社(nyuusha): vào công ty làm việc
- 新社(shinsha): người mới
- 条件(jouken): điều kiện
- 給与 (kyuuyo): lương
- 給料 (kyuuryou):lương
- 月給 (gettsukyuu): lương theo tháng
- 時給 (jikyuu): lương theo giờ
- アルバイト(arubaito) làm thêm
- 副業 (fukugyo) nghề phụ, việc làm thêm
- 正業 (seigyou) nghề chính
- 交通費 (kootsuuhi): phí đi lại
- 手当て(teate): trợ cấp
- 支給(shikyuu): trả lương
- 収入 (shuunyuu): thu nhập
- 能力(nouryoku): năng lực
- 問わない (towanai): không vấn đề
- 不問 (fumon): không vấn đề
- 年齢制限 (nenreiseiken): giới hạn tuổi
- 見習い(minarai): làm theo
- 働き方 (hatarakikata): cách làm việc
- 勤務 (kinmu): công việc
- フリーター: freetime: bán thời gian
- 夜勤 (yakin): làm đêm
- シフト: shift: thay đổi
- 作業 (sagyou): công việc
- 転職(tenshoku): chuyển công việc
- 退職 ( taishoku): nghỉ việc
- 転勤 (tenkin): chuyển việc
- 失業(shitsugyou): thất nghiệp
Hi vọng với 1 số từ vựng thông dụng này, bạn có thể học và nắm chắc để sử dụng tốt cho công việc. Chúc các bạn thành công!
Nguồn: duhocdieuduongnhatban.net