SHARE

Dưới đây là tổng hợp những mẫu câu giao tiếp chủ đề xuất nhập cảnh bằng tiếng Nhật cần phải biết để làm thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản!

Mẫu câu giao tiếp về xuất nhập cảnh bằng tiếng Nhật

Trước khi đặt chân đến nước Nhật, các du học sinh/thực tập sinh/người lao động Xuất khẩu lao động Nhật Bản cần phải nắm vững những mẫu câu giao tiếp đơn giản hướng dẫn dưới đây về giao tiếp để khi làm thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản sẽ nhanh và tốt hơn!

Tổng hợp những mẫu câu giao tiếp xuất nhập cảnh bằng tiếng Nhật

STT Mẫu câu giao tiếp Phiên âm Dịch nghĩa
1 パスポート をみせて ください Pasupouto o misete kudasai Xin cho xem hộ chiếu
2 はい どうぞ Hai douzo Vâng, đây ạ!
3 入国の目的は何ですか ・ Nyuukoku no mokuteki ha nandesuka? Bạn nhập cảnh với mục đích gì?
4 かんこう に きました。 Kankou ni kimashita Đi tham quan/du lịch
5 しごと で きました Shigoto de kimashita Đến để làm việc
6 しょくむは なんですか shokumu wa nan desuka Đến để làm việc gì vậy?
7 かいしゃいんです Kaishain desu Tôi là nhân viên
8 にほんは はじめて ですか Nihon ha hajimete desuka Đây là lần đầu tiên đến Nhật à?
9 はい、 そう です Hai sou desu Đúng vậy!
10 いいえ、にど め です・いいえ、二度目です。 Iie nido me desu Đây là lần thứ hai
11 にほんに は いつ まで いらっしゃいます か Nihon ni ha itsu made irasshaimasu ka Dự kiến ở lại trong bao lâu?
12 いっしゅう かんの よてい です。一週間の予定です。 Isshuu kan no yotei desu Dự định ở lại khoảng 1 tuần
13 しんこく する もの あります か。申告するものありますか? Shinkoku suru mono arimasu ka Cần khai báo đồ gì không?
14 ありません Arimasen Không có
15 はい あります Hai arimasu Vâng, có
16 これ は なんですか。これは何ですか? Kore wa nan desuka Đây là cái gì
17 ともだち え の ぷれぜんと です。友達へのプレゼントです。 Tomodachi e no purezento desu Đây là quà tặng cho bạn
18 けっこ です、気をつけて Kekko desu、ki wo tsukete. Được, chúc may mắn
19 ありがとお ございます Arigatoo gozaimasu Cảm ơn bạn
20 かんぜい を はらわなければ なりませんか? Kanzei o harawanakereba narimasen ka Tôi có cần phải trả thuế quan không?
21 はい、 はらわなければ なりません Hai harawanakereba narimasen Vâng có chứ
22 いいえ、 はらわなくて も いい です Iie harawanakute mo ii desu Không cần phải trả
23 にゅうこく Nyuukoku Sự nhập cảnh
24 ここ Koko Ở đây
25 パスポート Pasupoto Hộ chiếu
26 ある(いる) Aru(iru)
27 くる Kuru Đến
28 はじめて Hajimete Đầu tiên
29 ともだち Tomodachi Bạn bè
30 しんこく する Shinkoku suru Khai báo
31 に ど め Ni do me Đây lần thứ hai
32 いらっしゃる Irassharu Đến, ở
33 どのくらいにほんにたいざいする よていですか。 dono kurai nihon ni taizaisuru yotei desu ka Bạn sẽ ở bao lâu tại Nhật?
34 荷物は 届きましたか。 nimotsu wa todokimashitaka Đã gửi hành lý của bạn tới rồi chứ
35 あなたのスーツケースですか。 Anata no sūtsukēsu desu ka Đây là vali của bạn phải không?
36 にゅうこくしょるいに きにゅうしてください。 Nyuukoku shyorui ni Kiyuu shitekudasai Xin hãy điền vào giấy tờ nhập cảnh
37 スーツケースをチェックさせていただきます。 Sutsukesu o chekku sa sete itadakimasu Xin cho tôi kiểm tra vali
38 このちいさいバックに なにがありますか? kono chisai bakku ni nani ga arimasenka Trong cái túi nhỏ này chứa thứ gì?
39 こじんてきなにもつは ぜいきんしんこくがいりません。 Kojinteki nani motsu wa zeikin shinko ku ga irimasen Không cần phải khai báo thuế những đồ dùng cá nhân
40 きていにもとづいて、このようなものは ぜいきんをおさめなければなりません。 Kitei ni motodzuite, kono yōna mono wa ze ikin o osamenakereba narimasen Căn cứ theo quy định, phải đóng thuế những đồ vật này
41 このにもつをもっていってはいけません。 Kono ni motsu o motte itte wa ikemasen Không được mang theo những đồ vật này
42 あしかけが あります ashikake ga arimasu Tôi có giấy thông hành
43 ご協力ありがとうございます Go kyoryoku arigatou gozaimasu Cám ơn vì sự hợp tác/hỗ trợ của bạn

Hy vọng với các mẫu câu mà chúng tôi chia sẻ ở trên sẽ giúp các bạn có thêm tự tin để hoàn thành thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản một cách thuận tiện và nhanh chóng. Chúc các bạn thành công!

Nguồn: duhocdieuduongnhatban.net tổng hợp

Facebook Comments Box