SHARE

Để bảo vệ quyền lợi và nghĩa vụ của bản thân khi tham gia Xuất khẩu lao động Nhật Bản, trước khi ký kết hợp đồng bạn cần phải chú ý đến một số vấn đề sau đây.

4 điều cần biết về hợp đồng Xuất khẩu lao động Nhật Bản

Khi tham gia Xuất khẩu lao động Nhật Bản, người lao động cần phải được ký kết hợp đồng lao động để đảm bảo quyền lợi và nghĩ vụ của bản thân và nhà tuyển dụng. Vì vậy trước khi đặt bút kí, người lao động cần trang bị cho mình những kiến thức cần thiết  và lưu ý các vấn đề sau đây nhé!

Phân biệt giữa Hợp đồng lao động (労働通知書) và Giấy báo điều kiện lao động (労働条件通知書知書)

Giấy báo điều kiện lao động 労働条件通知書 ろうどうじょうけんつうちしょ

Tại Nhật Bản, giấy báo điều kiện lao động là một loại giấy tờ bắt buộc dựa theo Luật lao động, nếu làm sai thì sẽ bị phạt mà người lao động cần phải đọc kỹ trước khi ký kết hợp đồng lao động. Đây cũng là hình thức giúp công ty thông báo cho người được nhận vào làm, không cần phải kí tên.

Mẫu giấy báo điều kiện lao động Nhật Bản

Hợp đồng lao động (労働通知書)

Hợp đồng lao động là văn bản thỏa thuận giữa 2 bên về các quy định điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động. Hợp đồng lao động sẽ được ký kết trên nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, phù hợp với các quy định của pháp luật lao động. Đây cũng sẽ là là căn cứ quan trọng để giải quyết các tranh chấp phát sinh sau này.

Mẫu hợp đồng lao động Nhật Bản

Để tránh trường hợp phát sinh, đa số các công ty Nhật sẽ đưa cho người lao động cả Giấy báo điều kiện lao động 労働条件通知書 và Hợp đồng lao động 雇用契約書.

Các thông tin cần có trong hợp đồng lao động tại Nhật Bản

Những mục bắt buộc phải được thông báo bằng văn bản

Trong hợp đồng Xuất khẩu lao động Nhật Bản bắt buộc phải có các mục sau đây:

  • Lương cơ bản, cách tính toán, cách thanh toán, ngày kết sổ và ngày thanh toán賃金の決定方法・計算と支払いの方法、締め日と支払日.
  • Nơi làm việc và nội dung công việc 就業場所と担当業務.
  • Giờ làm việc (bắt đầu và kết thúc), giờ nghỉ, nghỉ lễ, nghỉ phép 始業・終業時間、休憩、休日、休暇について.
  • Các mục liên quan đến nghỉ việc 退職に関する決まりなど.
  • Có thời hạn hợp hay không, thời hạn bao lâu 契約期間の有無と長さ.

Đối với nhân viên chính thức 正社員 thì là 期間の定めなし thời gian hợp đồng thường không giới hạn, còn đối với trường hợp đi XKLĐ thường sẽ có thời hạn là 1-3-5 năm. Trường hợp hợp đồng không được điền đầy đủ các thông tin trên công ty sẽ bị phạt cao nhất là 300.000 yên và hợp đồng sẽ bị vô hiệu hóa ngay lập tức.

Một số mục không bắt buộc phải có trong hợp đồng

Dưới đây là một số mục có thể không bắt buộc phải có trong hợp đồng lao động nhưng nếu quy định thì bắt buộc phải thêm vào gồm:

  • Các mục về trợ cấp nghỉ việc 退職手当 たいしょくてあて, quy định về trợ cấp nghỉ việc, cách tính toán và thanh toán, thời gian thanh toán.
  • Thanh toán lương tạm thời 臨時に支払われる賃金 りんじにしはらわれるちんぎん; Các mục về tiền thưởng 賞与 しょうよ và lương cơ bản thấp nhất 最低賃金額 さいていちんぎん.
  • Các mục liên quan đến quan đến vệ sinh 衛生 えいせい và an toàn 安全あんぜん.
  • Các mục liên quan đến đào tạo về nghiệp vụ 職業訓練 しょくぎょうくんれん.
  • Các mục liên quan đến khen thưởng 表彰 ひょうしょう, phạt 制裁せいさい.
  • Các mục liên quan đến tạm nghỉ 休職 きゅうしょく.

Các thay đổi trong nội dung hợp đồng

Theo quy định theo Luật hợp đồng lao động 労働契約法 thì công ty cũng không được phép thay đổi điều kiện khiến người lao động bất lợi, sự thay đổi chỉ có hiệu lực khi cả 2 cùng đồng ý với nội dung thời đổi. Tuy nhiên, không được thay đổi điều kiện xuống mức thấp hơn so với các quy định đã được quy định trong Luật lao động 労働基準法.

Hợp đồng lao động tại Nhật sẽ kết thúc khi nào?

Hợp đồng lao động Xuất khẩu lao động Nhật Bản sẽ được kết thúc khi:

  • Đuổi việc 解雇 かいこ.
  • Nghỉ việc 退職 たいしょく (nghỉ việc do quyết định của người lao động, nghỉ việc do hai bên cùng đồng ý).
  • Đến tuổi nghỉ hưu 定年 ていねん.
  • Hết hạn hợp đồng 契約期間満了 けいやくきかんまんりょう.
  • Người lao động qua đời 労働者の死亡 ろうどうしゃのしぼう.
  • Công tý phá sản 倒産 とうさん.

Công ty cần phải thông báo trước với người lao động về việc kết thúc hợp đồng lao động ít nhất 30 ngày nếu người lao động bị sa thải. Nếu không thông báo, công ty sẽ phải thanh toán trợ cấp do bị sa thải(lương trung bình của hơn 30 ngày làm việc).

Các lưu ý khác cần biết khi kí hợp đồng Xuất khẩu lao động Nhật Bản

Bên cạnh các thông tin phía trên, để đảm bảo quyền lợi cho bản thân người lao động cần:

  • Tìm hiểu kỹ dạng hợp đồng sẽ ký kết.
  • Tìm hiểu trước về công ty sẽ làm việc.
  • Lưu ý về địa điểm, thời gian và công việc, quyền lợi.
  • Luôn giữ một bản hợp đồng lao động.

Các từ vựng liên quan đến hợp đồng tại Nhật Bản cần phải biết

Dưới đây là một số từ vựng cơ bản, thường xuất hiện trong các hợp đồng tại Nhật Bản, bạn có thể tham khảo:

Nội dung/Ý nghĩa Từ vựng tiếng Nhật
Hợp đồng 契約けいやく
Hủy hợp đồng 解約かいやく
Khi kết thúc hợp đồng 契約終了時けいやくしゅうりょうじに
Hơp đồng cho thuê 賃貸借契約ちんたいしゃくけいやく
Hợp đồng mua bán 売買契約ばいばいけいやく
Hợp đồng vận chuyển 輸送契約ゆそうけいやく
Hợp đồng vay tiêu dùng 消費賃貸契約しょうひちんたいけいやく
Tính từ ngày ký hợp đồng 契約日けいやくびから起算きさんして
Hợp đồng xây dựng 工事契約こうじけいやく
Vi phạm hợp đồng 契約違反けいやくいはん
Thanh lý hợp đồng 契約清算けいやくせいさん
Hợp đồng cung cấp dịch vụ 役務提供契約えきむていきょうけいやく
Hợp đồng xuất khẩu 輸出契約ゆしゅつけいやく
Sao nhãng công việc 業務ぎょうむを怠おこたる
Hoàn thành nghĩa vụ; thực hiện nghĩa vụ 義務ぎむを果はたす
Thảo luận về các điều khoản của Hợp đồng 契約けいやくの条件じょうけんについて協議きょうぎする
Kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng 契約期間けいやくきかんの延長えんちょう
Nghĩa vụ thanh toán khi đáo hạn 期日きじつが到来とうらいした支払しはらい義務ぎむ
Nghĩa vụ thông báo 通知義務つうちぎむ
Nghĩa vụ thực hiện 履行義務りこうぎむ
Nghĩa vụ bồi thường 補償義務ほしょうぎむ
Nghĩa vụ bảo mật 秘密保持義務ひみつほじぎむ
Trong quá trình thực hiện hợp đồng 義務履行ぎむりこうの過程かていで
Thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng 本契約ほんけいやくに基もとづく業務ぎょうむを履行りこうする
Trao đổi hợp đồng 契約書けいやくしょを取り交わす
Chốt các điều khoản của Hợp đồng 契約条件けいやくじょうけんを確定かくていする
Đề nghị hủy hợp đồng 解約かいやくを申もうし入いれる
Hợp đồng tùy chọn; Hợp đồng quyền chọn 随意契約ずいいけいやく
Khi chấm dứt Hợp đồng này vì bất kỳ lý do gì 契約当事者けいやくとうじしゃ

本契約ほんけいやくが何なんらかの原因げんいんまたは理由りゆうで解除かいじょされた場合ばあい

Thừa nhận trách nhiệm pháp lý 法的責任ほうてきせきにんを認みとめる
Cấu trúc của Hợp đồng 契約書けいやくしょの構成こうせい
Các quy định chung 総則そうそく
Định nghĩa 定義ていぎ
Điều khoản thanh toán 支払条件しはらいじょうけん
Bảo mật 秘密保持ひみつほじ
Thời hạn Hợp đồng 契約期間けいやくきかん
Nghĩa vụ sau khi kết thúc Hợp đồng 契約終了後けいやくしゅうりょうごの義務ぎむ
Thông báo 通知つうち
Bất khả kháng 不可抗力ふかこうりょく
Bồi thường thiệt hại 損害賠償そんがいばいしょう
Trọng tài 仲裁ちゅうさい
Chuyển nhượng hợp đồng 契約けいやくの譲渡じょうと
Sửa đổi hợp đồng 契約けいやくの変更へんこう
Điều khoản thống nhất 完全合意かんぜんごうい
Quyền tài phán 合意管轄ごういかんかつ
Luật áp dụng 準拠法じゅんきょほう
Nghĩa vụ hợp tác 協力義務きょうりょくぎむ
Thỏa thuận 協議きょうぎ
Các quy định khác 雑則ざっそく
Quy định bổ sung 補則ほそく

附則ふそく

Hợp đồng lao động 労働契約ろうどうけいやく
Ngày có hiệu lực 施行期日しこうきじつ
Vi phạm bảo mật 秘密保持ひみつほじの違反いはん
Xung đột lợi ích 利益相反りえきそうはん
Giải thích/Diễn giải 解釈かいしゃく
Thực hiện 履行りこう
Trọng tài địa phương 地方裁判所ちほうさいばんしょ
Vi phạm 違反いはん
Xâm hại 侵害しんがい
Bên kia; Bên còn lại 相手方あいてがた
Người có liên quan; bên liên quan 当事者とうじしゃ
Nghi ngờ 疑義ぎぎ
Điều khoản luôn tồn tại 存続条項そんぞくじょうこう
Hết hạn 満了まんりょう
Hết thời hạn 期間きかんの満了まんりょう
Tranh chấp 紛争ふんそう
Căn cứ theo các quy định tại các điều khoản nêu trên 前項ぜんこうの規定きていにより
Liên quan đến に係かかわる
Căn cứ quy định tại に定さだめるところにより
Quy định / Xác định 定める
Quy định như dưới đây 以下いかに定さだめる
Quy định riêng / Được quy định ở mục khác 別途定める
Quy định tại từng mục sau 各号かくごうに定さだめる
Dựa trên / Căn cứ trên / Theo に基もとづく
Bất kể quy định / Bất kể đã có quy định の規定きていにかかわらず
Căn cứ theo điều khoản của の規定きていにより
Được xem là / Được coi là みなす
Sau đây gọi là 以下「…」という
Không gây ảnh hướng đến/ Không cản trở することを妨さまたげない
Phải nổ lực するよう努つとめなければならない
Phải しなければならない
Không được してはならない
Thay mặt cho …の代理人だいりにんとして
Thay mặt và ký thay cho …・・・に代かわりその名前なまえにおいて
Chịu trách nhiệm cho / Có trách nhiệm cho …について責任せきにんを負おっている
Thỏa thuận bảo mật thông tin 秘密保持契約ひみつほじけいやく
Trong trường hợp …・・・の場合ばあいには,…・・・の事実じじつが発生はっせいした場合ばあいには
Ký hợp đồng 契約けいやくを締結ていけつする
Hợp đồng thuê đất 土地賃貸借契約書とちちんたいしゃくけいやくしょ
Chậm thực hiện 履行遅滞りこうちたい
Không có khả năng thực hiện 履行不能りこうふのう
Thực hiện không đầy đủ; không hoàn thành công việc 不完全履行ふかんぜんりこう
Người kế thừa 相続人そうぞくにん
Trường hợp ngoại lệ 例外規定れいがいきてい
Tuy nhiên, ngoại trừ trong trường hợp 但ただし、~の場合ばあいを除のぞく
Trừ khi có quy định khác 他ほかに規定きていのない場合ばあいには
Hợp đồng phân phối / Thỏa thuận phân phối 販売店契約はんばいてんけいやく
Hợp đồng đại lý 代理店契約だいりてんけいやく
および、ならびに
Phụ lục đính kèm / Hồ sơ kèm theo および、ならびに = 付属書類ふぞくしょるい、添付書類てんぷしょるい、別表べっぴょう
Áp dụng 適用てきようできる
Nổ lực hết sức 最善さいぜんを尽つくす
Ràng buộc về… ~を拘束こうそくする
Có quyền… ~する権利けんりを有ゆうする
Thuộc về/ Thuộc ~に帰属きぞくする、~に帰きする、~の所有しょゆうである
Có hiệu lực 効力こうりょくを発生はっせいする、有効ゆうこうとなる
Đồng ý / Thống nhất / Chấp nhận 合意ごういする、同意どういする、承諾しょうだくする
Sản phẩm / Hồ sơ sản phẩm / Sản phẩm bàn giao 成果物せいかぶつ

Hy vọng bài viết trên sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích khi ký hợp đồng đi XKLĐ Nhật Bản. Chúc các bạn thành công!

Nguồn: duhocdieuduongnhatban.net tổng hợp

Facebook Comments Box