Dưới đây là tổng hợp những mẫu câu giao tiếp chủ đề xuất nhập cảnh bằng tiếng Nhật cần phải biết để làm thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản!
- Tổng hợp câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn bằng tiếng Nhật
- Tổng hợp những lời chúc bằng tiếng Nhật ý nghĩa tặng thầy cô ngày 20-11
- Tổng hợp những lời chúc tết hay bằng tiếng Nhật
Mẫu câu giao tiếp về xuất nhập cảnh bằng tiếng Nhật
Trước khi đặt chân đến nước Nhật, các du học sinh/thực tập sinh/người lao động Xuất khẩu lao động Nhật Bản cần phải nắm vững những mẫu câu giao tiếp đơn giản hướng dẫn dưới đây về giao tiếp để khi làm thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản sẽ nhanh và tốt hơn!
Tổng hợp những mẫu câu giao tiếp xuất nhập cảnh bằng tiếng Nhật
STT | Mẫu câu giao tiếp | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | パスポート をみせて ください | Pasupouto o misete kudasai | Xin cho xem hộ chiếu |
2 | はい どうぞ | Hai douzo | Vâng, đây ạ! |
3 | 入国の目的は何ですか ・ | Nyuukoku no mokuteki ha nandesuka? | Bạn nhập cảnh với mục đích gì? |
4 | かんこう に きました。 | Kankou ni kimashita | Đi tham quan/du lịch |
5 | しごと で きました | Shigoto de kimashita | Đến để làm việc |
6 | しょくむは なんですか | shokumu wa nan desuka | Đến để làm việc gì vậy? |
7 | かいしゃいんです | Kaishain desu | Tôi là nhân viên |
8 | にほんは はじめて ですか | Nihon ha hajimete desuka | Đây là lần đầu tiên đến Nhật à? |
9 | はい、 そう です | Hai sou desu | Đúng vậy! |
10 | いいえ、にど め です・いいえ、二度目です。 | Iie nido me desu | Đây là lần thứ hai |
11 | にほんに は いつ まで いらっしゃいます か | Nihon ni ha itsu made irasshaimasu ka | Dự kiến ở lại trong bao lâu? |
12 | いっしゅう かんの よてい です。一週間の予定です。 | Isshuu kan no yotei desu | Dự định ở lại khoảng 1 tuần |
13 | しんこく する もの あります か。申告するものありますか? | Shinkoku suru mono arimasu ka | Cần khai báo đồ gì không? |
14 | ありません | Arimasen | Không có |
15 | はい あります | Hai arimasu | Vâng, có |
16 | これ は なんですか。これは何ですか? | Kore wa nan desuka | Đây là cái gì |
17 | ともだち え の ぷれぜんと です。友達へのプレゼントです。 | Tomodachi e no purezento desu | Đây là quà tặng cho bạn |
18 | けっこ です、気をつけて | Kekko desu、ki wo tsukete. | Được, chúc may mắn |
19 | ありがとお ございます | Arigatoo gozaimasu | Cảm ơn bạn |
20 | かんぜい を はらわなければ なりませんか? | Kanzei o harawanakereba narimasen ka | Tôi có cần phải trả thuế quan không? |
21 | はい、 はらわなければ なりません | Hai harawanakereba narimasen | Vâng có chứ |
22 | いいえ、 はらわなくて も いい です | Iie harawanakute mo ii desu | Không cần phải trả |
23 | にゅうこく | Nyuukoku | Sự nhập cảnh |
24 | ここ | Koko | Ở đây |
25 | パスポート | Pasupoto | Hộ chiếu |
26 | ある(いる) | Aru(iru) | Có |
27 | くる | Kuru | Đến |
28 | はじめて | Hajimete | Đầu tiên |
29 | ともだち | Tomodachi | Bạn bè |
30 | しんこく する | Shinkoku suru | Khai báo |
31 | に ど め | Ni do me | Đây lần thứ hai |
32 | いらっしゃる | Irassharu | Đến, ở |
33 | どのくらいにほんにたいざいする よていですか。 | dono kurai nihon ni taizaisuru yotei desu ka | Bạn sẽ ở bao lâu tại Nhật? |
34 | 荷物は 届きましたか。 | nimotsu wa todokimashitaka | Đã gửi hành lý của bạn tới rồi chứ |
35 | あなたのスーツケースですか。 | Anata no sūtsukēsu desu ka | Đây là vali của bạn phải không? |
36 | にゅうこくしょるいに きにゅうしてください。 | Nyuukoku shyorui ni Kiyuu shitekudasai | Xin hãy điền vào giấy tờ nhập cảnh |
37 | スーツケースをチェックさせていただきます。 | Sutsukesu o chekku sa sete itadakimasu | Xin cho tôi kiểm tra vali |
38 | このちいさいバックに なにがありますか? | kono chisai bakku ni nani ga arimasenka | Trong cái túi nhỏ này chứa thứ gì? |
39 | こじんてきなにもつは ぜいきんしんこくがいりません。 | Kojinteki nani motsu wa zeikin shinko ku ga irimasen | Không cần phải khai báo thuế những đồ dùng cá nhân |
40 | きていにもとづいて、このようなものは ぜいきんをおさめなければなりません。 | Kitei ni motodzuite, kono yōna mono wa ze ikin o osamenakereba narimasen | Căn cứ theo quy định, phải đóng thuế những đồ vật này |
41 | このにもつをもっていってはいけません。 | Kono ni motsu o motte itte wa ikemasen | Không được mang theo những đồ vật này |
42 | あしかけが あります | ashikake ga arimasu | Tôi có giấy thông hành |
43 | ご協力ありがとうございます | Go kyoryoku arigatou gozaimasu | Cám ơn vì sự hợp tác/hỗ trợ của bạn |
Hy vọng với các mẫu câu mà chúng tôi chia sẻ ở trên sẽ giúp các bạn có thêm tự tin để hoàn thành thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản một cách thuận tiện và nhanh chóng. Chúc các bạn thành công!
Nguồn: duhocdieuduongnhatban.net tổng hợp
Facebook Comments Box