SHARE

Tên của bạn khi được chuyển sang tiếng Nhật nhìn nó sẽ như thế nào? Cùng xem cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật dưới đây.

chuyển tên sang tiếng nhật bản (Cách chuyển tên sang tiếng nhật bản)

Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Trong bài viết này trang du học Điều dưỡng Nhật Bản xin giới thiệu 1 số tên và họ tiếng Việt thông dụng và cách chuyển chúng tương ứng sang tiếng Nhật Bản. Như các bạn biết, việc chuyển tên chỉ là sự phiên âm, có tính chất tương đối, do vậy cách phiên âm trong bài viết Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật mang tính tham khảo.

Những Họ, tên đệm và tên không có trong danh sách này, các bạn du học sinh, sinh viên, người học tiếng Nhật có thể tham khảo từ gần giống để phiên âm tương tự.

Các họ và tên thông dụng trong tiếng Việt và Cách chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật :

Mọi người hãy tìm họ, tên, tên đệm của mình trong danh sách sau và ghép lại nhé 

A

An / Ân    アン (an)

Ái アイ(ai)

Anh  / Ảnh / Ánh  アイン (ain)

Âu アーウ (a-u)

C

Can / Căn / Cán  cấn  カン (kan)

Cảnh/ Cánh/ Canh カイン (kain)

Cao    カオ (kao)

Cẩm/ cam / cầm  カム (kamu)

Cát カット (katto)

Công    コン (kon)

Cúc    クック (kukku)

Cương  / Cường   クオン (kuon)

Châu チャウ (chau)

Chu    ヅ (du)

Chung チュン(chun)

Chi /  Tri   チー (chi-)

Chiến : チェン (chixen)

G

Gấm    グアム (guamu)

Giang    ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n)

Gia ジャ(ja)

H

Hà/ Hạ    ハ (ha)

Hàn / Hân/ Hán ハン (han)

Hai/ Hải    ハイ (hai)

Hạnh    ハン (han) / ハイン (hain)

Hậu ホウ (hou)

Hào/ Hạo / Hảo ハオ (hao)

Hiền / Hiển    ヒエン (hien)

Hiếu ヒエウ(hieu)

Hiệp    ヒエップ (hieppu)

Hoa / Hoà / Hoá / Hỏa / Họa    ホア (hoa)

Học ホック (hokku)

Hoài    ホアイ (hoai)

Hoan / Hoàn / Hoàng    ホアン / ホーアン (hoan)

Hồ    ホ (ho)

Hồng    ホン (hon)

Hợp ホップ (hoppu)

Hữu フュ (fu)

Huệ/ Huê / Huế フエ(fue)

Huy フィ (fi)

Hùng / Hưng    フン/ホウン (fun/ Houn)

Huyên / Huyền    フェン/ホウエン (fen (houen)

Huỳnh    フイン (fin)

Hương/ Hường    ホウオン (houon)

K – KH

Kiêm / Kiểm    キエム (kiemu)

Kiệt キエット (kietto)

Kiều キイエウ (kieu)

Kim    キム (kimu)

Kỳ / Kỷ / Kỵ    キ (ki)

Khai / Khải    カーイ / クアイ (ka-i / kuai)

Khanh / Khánh   カイン / ハイン (kain / hain)

Khang クーアン (ku-an)

Khổng    コン (kon)

Khôi コイ / コーイ / コイー (koi)

Khương クゥン (kuxon)
Khuê クエ (kue)

Khoa クォア (kuxoa)

L

Lan    ラン (ran)

Lập    ラップ (rappu)

Lành / Lãnh ライン(rain)

Lai / Lai / Lài :ライ (rai)

Lâm/ Lam    ラム (ramu)

Lê / Lễ / Lệ    レ (re)

Linh/ Lĩnh    リン (rin)

Liễu リエウ (rieu)

Liên リエン (rien)

Loan    ロアン (roan)

Long    ロン (ron)

Lộc ロック (roku)

Lụa / Lúa    ルア (rua)

Luân / Luận ルアン (ruan)

Lương / Lượng    ルオン (ruon)

Lưu / Lựu    リュ (ryu)

Luyến/ Luyện ルーェン(ru-xen)

Lục ルック(rukku)

Ly / Lý    リ (ri)

N – NH

Nam – ナム(namu)

Nga / Ngà    ガー/グア (ga/ gua)

Ngân / Ngần   ガン (gan)

Nghi ギー(gi-)

Nghĩa    ギエ (gie)

Nghiêm    ギエム (giemu)

Ngọc    ゴック (gokku)

Ngô    ゴー (go)

Nguyễn / Nguyên    グエン (guen)

Nguyệt    グエット (guetto)

Nhã ニャ (nya)

Nhân / Nhẫn / Nhàn   ニャン (niyan)

Nhật / Nhất ニャット (niyatto)

Nhi / Nhỉ   ニー (ni-)

Nhung    ヌウン (nuun)

Như / Nhu   ヌー (nu-)

Nông ノオン (noon)

Nữ ヌ (nu)

S

Sam / Sâm    サム samu

Sơn    ソン (son)

Song ソーン (so-n)

Sinh シン (shin)

Tr

Trà チャ/ ツア (cha/ tsua)

Trang / Tráng   チャン/ ツアン (chan/ tsuan)

Trân / Trần  チャン/ ツアン (chan/ tsuan)

Trâm (チャム(chamu)

Trí/ Chi/ Tri   チー (chi-)

Triển : チエン (chien)

Triết  チエット (chietto)

Trọng チョン (chon)

Triệu    チエウ (chieu)

Trinh/ Trịnh/ Trình    チン (chin)

Trung    ツーン (tsu-n)

Trúc ツック tsukku

Trương / Trường    チュオン (chuon)

V

Văn/ Vận/ Vân     ヴァン (van)

Vĩnh/ Vinh    ヴィン(vinn)

Vi/ Vĩ ヴィ (vi)

Việt/Viết ヴィエット(vietto)

Võ    ヴォ(vo)

Vũ    ヴー (vu-)

Vui   ヴーイ (vui)

Vương/ Vượng/ Vường    ヴオン (vuon)

B

Ba / Bá    バ (ba)

Bạch  / Bách  バック (bakku)

Bành    バン (ban)

Bao / Bảo    バオ (bao)

Ban / Băng / Bằng   バン (ban)

Bế    ベ (be)

Bích    ビック (bikku)

Bình    ビン (bin)

Bông    ボン (bon)

Bùi    ブイ (bui)

D – Đ

Danh / Dân   ヅアン (duan)

Đức    ドゥック (dwukku)

Diễm    ジエム (jiemu)

Diễn / Dien ジエン (jien)

Điểm / Điềm  ディエム (diemu)

Diệu    ジエウ (jieu)

Doãn    ゾアン (doan)

Duẩn    ヅアン (duan)

Dung  / Dũng  ズン (zun)

Duy ヅウィ (duui)

Dư / Dự ズ (zu)

Duyên / Duyền   ヅエン (Duen)

Duyệt ヅエット (duetto)

Dương    ヅオン (duon)

Đại    ダイ (dai)

Đàm / Đảm / Đam    ダム (damu)

Đan/ Đàn/ Đán / Đản ダン (dan)

Đào    ダオ (dao)

Đậu ダオウ (daou)

Đạt    ダット (datto)

Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng   ダン (dan)

Đinh/ Đình/ Định    ディン (dhin)

Đoan / Đoàn   ドアン (doan)

Đỗ    ドー (do-)

M

Mạc / Mác   マク (makku)

Mai    マイ (mai)

Mạnh    マイン (main)

Mẫn マン (man)

Minh    ミン (min)

My / Mỹ  ミ / ミー (mi)

O

Oanh    オアン (oan)

P

Phạm ファム (famu)

Phan / Phạn ファン (fan)
Phát ファット (fatto)

Phi / Phí フィ (fi)

Phú    フー (fu)

Phúc    フック (fukku)

Phùng    フン (fun)

Phương    フオン (fuon)

Phước フォック(fokku)

Phong / Phòng / Phóng フォン (fon)

Q

Quân / Quang  / Quảng  クアン (kuan)

Quách クァック(kuxakkau)

Quế  クエ (kue)

Quốc    コック/ コク (kokku / koku)

Quý / Quy / Quỳ    クイ (kui)

Quỳnh クーイン/クイン (kuin)

Quyên/ Quyền クェン (kuxen)

Quyết  クエット (kuetto)

T

Tài / Tại    タイ (tai)

Tân / Tấn : タン (tan)

Tâm : タム (tamu)

Tiếp / Tiệp : ティエップ (thieppu)

Tiến / Tiên/ Tiển ティエン (thien)

Tỷ/ tỉ / ti  ティ (thi)

Tin/ Tín ティン(thin)

Tiêu/ Tiều/ Tiếu/ Tiếu ティエウ (thieu)

Tống    トン (ton)

Toan / Toàn / Toán / Toản : トゥアン (twuan)

Tú    ツー/ トゥ (Toxu)

Tuân / Tuấn    トゥアン(twuan)

Tuệ    トゥエ(twue)

Tuyên/ Tuyền    トゥエン(twuen)

Tùng    トゥン (twunn)

Tuyết    トゥエット (twuetto)

Tường/ Tưởng トゥオン (toxuon)

TH

Thái    タイ (tai)

Thân タン (tan)

Thanh/ Thành / Thạnh  タイン/  タン (tain/ tan)

Thạch タック(takku)

Thăng / Thắng タン (tan)

Thắm/Thẩm : タム (tamu)

Thao/ Thạo/ Thạo/ Thảo    タオ (tao)

Thoa : トーア/トア to-a / (toa)

Thoan/ Thoản トアン (toan)

Thoại トアイ (toai)

Thị / Thi/ Thy   ティ/ティー (thi/ thi-)

Thinh / Thịnh ティン(thin)

Thiệp ティエップ (thieppu)

Thiên/ Thiện ティエン (thien)

Thích    ティック (thikku)

Thọ/ thơ/ tho    トー (to-)

Thông/ Thống    トーン (to-n)

Thu/ Thụ    トゥー (tou-)

Thục トウック (toukku)

Thuận/ Tuân トゥアン (toxuan)

Thuy/ Thùy/ Thuý/ Thụy    トゥイ (toui)

Thuỷ    トゥイ (toui)

Thư    トゥー (tou-)

Thương / Thường   トゥオン (toxuon)

U

Uông    ウオン (uon)

Ứng/ Ưng    ウン (un)

Uyên/ Uyển : ウエン (uen)

X

Xuân/Xoan   スアン (suan)

Xuyến/ Xuyên : スエン (suen)

Y

Y/ Ỷ/ Ý  イー(i-)

Yên/ Yến   イェン (ixen)

Trang du học Điều dưỡng Nhật bản hi vọng bài viết cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật của chúng tôi có thể giúp bạn chuyển tên tiếng Việt của mình sang tiếng Nhật một cách dễ dàng và nhanh nhất.

Nguồn: クエット – duhocdieuduongnhatban

Facebook Comments Box