Nếu bạn chưa biết lịch niên hiệu là gì và cách tra lịch niên hiệu ở Nhật Bản như thế nào thì hãy tham khảo thông tin chia sẻ trong bài viết sau đây nhé!
- Tổng hợp những cuốn sách hay về Văn hóa Nhật Bản
- Ý nghĩa văn hóa Itadakimasu đối với người Nhật Bản
- Lễ hội Obon – ngày lễ linh thiêng của người Nhật Bản
Lịch niên hiệu ở Nhật Bản là gì? Cách tra lịch như thế nào?
Theo Văn hóa Nhật Bản, ở Nhật có hai loại lịch gồm lịch theo phương Tây và lịch theo niên hiệu. Như chúng ta đã biết, lịch phương Tây là một loại lịch phổ biến được ghi rõ ngày tháng năm bằng số, còn lịch theo niên hiệu là lịch có năm được tính theo niên hiệu của Thiên Hoàng.
Niên hiệu là gì?
Có một giai đoạn gồm các năm được đặt theo hiệu của hoàng đế được gọi là Niên hiệu. Mỗi đời Thiên Hoàng sẽ lấy một niên hiệu duy nhất và các năm sẽ được tính theo niên hiệu của Thiên Hoàng.
Ví dụ: Từ năm 1989 Nhật hoàng lấy hiệu là Heisei nên niên hiệu là Heisei. Đến 01/05/2019 Nhật hoàng thoái vị và truyền ngôi cho con trai là Naruhito lấy hiệu là Reiwa nên sau ngày 01/05/2019 niên hiệu mới của Nhật Bản là Reiwa.
Quy ước về các năm theo niên hiệu của Nhật Bản trong thời kỳ nào sẽ gọi bằng hiệu của Thiên Hoàng đó cùng với Gannen hoặc số phía sau. Tức là Hiệu của Thiên Hoàng + Gannen và các năm sau sẽ tính từ 2 trở đi. Ví dụ: Năm 1989 hiệu của Thiên Hoàng là Heisei nên niên hiệu sẽ là Heisei Gannen và các năm tiếp theo sẽ gọi là Heisei 2, Heisei 3, Heisei 4,… tương ứng với các năm 1990, 1991, 1992,…
Hướng dẫn cách tra lịch niên hiệu ở Nhật Bản
Nếu để tính năm theo niên hiệu thì bạn cần phải nhớ trong thời gian nào dùng niên hiệu gì thì việc tính nhẩm đến năm bạn cần tính rất đơn giản. Tuy nhiên từ năm 2019 trở về trước có rất nhiều đời Thiên hoàng nên trong bài viết này chúng tôi chỉ liệt kê một số niên hiệu trong thời gian gần đây của Thiên Hoàng nhé!
- Từ 01/05/2019 – đến nay: Reiwa (令和).
- Từ 1989 – 2019: Heisei (平成).
- Từ 1926 – 1989: Showa (昭和).
- Từ 1912 – 1926: Taisho (大正).
- Từ 1868 – 1912: Meiji (明治).
- Từ 1865 – 1868: Keio (慶応).
- Từ 1864 – 1865: Genji (元治).
- Từ 1861 – 1864: Bunkyu (文久).
- Từ 1860 – 1861: Man’en (万延).
- Từ 1854 – 1860: Ansei (安政).
- Từ 1848 – 1854: Kaei (嘉永).
- Từ 1844 – 1848: Koka (弘化).
Ví dụ minh họa: Bạn muốn tra niên hiệu năm 1945 thì giai đoạn này nằm ở thời kỳ Showa (1926 -1989). Showa Gannen là năm 1926, Showa 2 là năm 1927,…. như vậy, đến năm 1945 là năm Showa 20.
Để giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ và tra lịch theo niên hiệu đơn giản, dưới đây là một bảng thống kê với niên hiệu và số năm tương ứng chỉ cần đối chiếu là sẽ ra ngay nhé!
STT | Năm dương lịch | Năm theo niên hiệu |
1 | 2019 | Heisei 31 |
2 | 2018 | Heisei 30 |
3 | 2017 | Heisei 29 |
4 | 2016 | Heisei 28 |
5 | 2015 | Heisei 27 |
6 | 2014 | Heisei 26 |
7 | 2013 | Heisei 25 |
8 | 2012 | Heisei 24 |
9 | 2011 | Heisei 23 |
10 | 2010 | Heisei 22 |
11 | 2009 | Heisei 21 |
12 | 2008 | Heisei 20 |
13 | 2007 | Heisei 19 |
14 | 2006 | Heisei 18 |
15 | 2005 | Heisei 17 |
16 | 2004 | Heisei 16 |
17 | 2003 | Heisei 15 |
18 | 2002 | Heisei 14 |
19 | 2001 | Heisei 13 |
20 | 2000 | Heisei 12 |
21 | 1999 | Heisei 11 |
22 | 1998 | Heisei 10 |
23 | 1997 | Heisei 9 |
24 | 1996 | Heisei 8 |
25 | 1995 | Heisei 7 |
26 | 1994 | Heisei 6 |
27 | 1993 | Heisei 5 |
28 | 1992 | Heisei 4 |
29 | 1991 | Heisei 3 |
30 | 1990 | Heisei 2 |
31 | 1989 | Heisei Gannen |
32 | 1988 | Showa 63 |
33 | 1987 | Showa 62 |
34 | 1986 | Showa 61 |
35 | 1985 | Showa 60 |
36 | 1984 | Showa 59 |
37 | 1983 | Showa 58 |
38 | 1982 | Showa 57 |
39 | 1981 | Showa 56 |
40 | 1980 | Showa 55 |
41 | 1979 | Showa 54 |
42 | 1978 | Showa 53 |
43 | 1977 | Showa 52 |
44 | 1976 | Showa 51 |
45 | 1975 | Showa 50 |
46 | 1974 | Showa 49 |
47 | 1973 | Showa 48 |
48 | 1972 | Showa 47 |
49 | 1971 | Showa 46 |
50 | 1970 | Showa 45 |
51 | 1969 | Showa 44 |
52 | 1968 | Showa 43 |
53 | 1967 | Showa 42 |
54 | 1966 | Showa 41 |
55 | 1965 | Showa 40 |
56 | 1964 | Showa 39 |
57 | 1963 | Showa 38 |
58 | 1962 | Showa 37 |
59 | 1961 | Showa 36 |
60 | 1960 | Showa 35 |
61 | 1959 | Showa 34 |
62 | 1958 | Showa 33 |
63 | 1957 | Showa 32 |
64 | 1956 | Showa 31 |
65 | 1955 | Showa 30 |
66 | 1954 | Showa 29 |
67 | 1953 | Showa 28 |
68 | 1952 | Showa 27 |
69 | 1951 | Showa 26 |
70 | 1950 | Showa 25 |
71 | 1949 | Showa 24 |
72 | 1948 | Showa 23 |
73 | 1947 | Showa 22 |
74 | 1946 | Showa 21 |
75 | 1945 | Showa 20 |
76 | 1944 | Showa 19 |
77 | 1943 | Showa 18 |
78 | 1942 | Showa 17 |
79 | 1941 | Showa 16 |
80 | 1940 | Showa 15 |
81 | 1939 | Showa 14 |
82 | 1938 | Showa 13 |
83 | 1937 | Showa 12 |
84 | 1936 | Showa 11 |
85 | 1935 | Showa 10 |
86 | 1934 | Showa 9 |
87 | 1933 | Showa 8 |
88 | 1932 | Showa 7 |
89 | 1931 | Showa 6 |
90 | 1930 | Showa 5 |
91 | 1929 | Showa 4 |
92 | 1928 | Showa 3 |
93 | 1927 | Showa 2 |
94 | 1926 | Showa Gannen |
Hy vọng với các thông tin mà chúng tôi chia sẻ trong bài viết sẽ giúp các bạn biết được cách tra lịch theo niên hiệu ở Nhật Bản nhé!
Nguồn: duhocdieuduongnhatban.net tổng hợp