Hiện tại, trên thị trường bên cạnh xuất khẩu lao động thì chính phủ còn khẳng định rằng chương trình tu nghiệp sinh Nhật Bản cũng thu hút được sự tham gia của nhiều lao động.
- Học viên cần chuẩn bị phí bao nhiêu khi đi tu nghiệp sinh Nhật Bản?
- Những yếu tố quan trọng giúp bạn đi tu nghiệp sinh Nhật Bản thành công
- Những lợi ích mà tu nghiệp Nhật Bản nhận được sau khi về nước?
Tu nghiệp sinh Nhật Bản có thể làm gì khi sang Nhật?
Theo đó, chỉ cần bạn thực hiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ và giấy tờ sau đó chọn ngành nghề thích hợp và học tiếng Nhật tốt thì bạn đã có thể trở thành tu nghiệp sinh Nhật Bản. Dưới đây là bảng kê chi tiết các ngành nghề mà bạn có thể lựa chọn:
Ngành Nông, Lâm và Ngư nghiệp Nhật Bản chuyên nghiệp
STT | Ngành | ||
1. Nông nghiệp (2 loại nghề, 5 công việc được tuyển chọn) | |||
Nghề | Công việc | ||
1 | 1 | Nông nghiệp cấy giống | Nghề trồng rau quả trong nhà kính |
2 | Làm ruộng / Trồng rau | ||
2 | 3 | Nông nghiệp chăn nuôi | Nuôi lợn |
4 | Nuôi gà | ||
5 | Làm bơ sữa | ||
2. Ngư nghiệp (2 loại nghề, 9 công việc được tuyển chọn) | |||
Nghề | Công việc | ||
3 | 6 | Nghề cá đi tàu | Nghề đánh cá nhảy |
7 | Cá ngừ đường dài | ||
8 | Câu cá bằng mồi mực | ||
9 | Lưới vây | ||
10 | Lưới re | ||
11 | Lưới kéo | ||
12 | Nghề đánh cá lưới cố định | ||
13 | Nghề đánh cá lồng tôm, cua | ||
4 | 14 | Nghề nuôi trồng thủy sản | Nghề nuôi trồng sò điệp |
Chủ yếu các bạn nữ thường chọn ngành Nông nghiệp vì yêu cầu trình độ thấp và không ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe và có thể được tham gia dây chuyền chuyên nghiệp. Vì thế, chương trình tu nghiệp sinh Nhật Bản hay người xuất khẩu lao động luôn ưu tiên cho bạn nên tham gia chương trình này.
Ngành Xây dựng mang đến thu nhập cao
Bên cạnh Nông nghiệp, ngư nghiệp và thủy hải sản thì có thể nhận thấy ngành Xây dựng là ngành có thu nhập cao và có thể đảm bảo được công việc ổn định với công việc của ngành Xây dựng.
Ngành Xây dựng mang đến thu nhập cao
Dưới đây là một số ngành nghề mà bạn có thể chọn khi đi sang Nhật Bản:
3. Xây dựng (21 loại nghề, 31 công việc được tuyển chọn) | |||
Nghề | Công việc | ||
5 | 15 | Khoan giếng | Khoan giếng (khoan đập) |
16 | Khoan giếng (khoan xoay) | ||
6 | 17 | Làm kim loại miếng dùng trong xây dựng | Làm kim loại miếng |
7 | 18 | Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh | Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh |
8 | 19 | Làm những đồ cố định | Đóng đồ gỗ |
9 | 20 | Thợ mộc | Công việc mộc |
10 | 21 | Lắp cốp pha panen | Lắp cốp pha panen |
11 | 22 | Xây dựng thanh gia cố | Lắp thanh gia cố |
12 | 23 | Dựng giàn giáo | Công việc dựng giàn giáo |
13 | 24 | Thợ nề | Xây bằng đá |
25 | Nối terrazzo | ||
14 | 26 | Lát gạch | Lát gạch |
15 | 27 | Lợp ngói | Lợp ngói |
16 | 28 | Trát vữa | Trát vữa |
17 | 29 | Đặt đường ống | Công việc đặt đường ống (xây dựng) |
30 | Đặt đường ống (nhà máy) | ||
18 | 31 | Cách nhiệt | Công việc cách nhiệt |
19 | 32 | Gia công tinh đồ nội thất | Công việc gia công tinh sàn nhà nhựa |
33 | Gia công tinh thảm | ||
34 | Xây dựng khung thép dưới trần nhà | ||
35 | Gia công tinh tấm lợp trần nhà | ||
36 | Chế tạo và gia công tinh màn cửa | ||
20 | 37 | Lắp khung kính nhôm | Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà) |
21 | 38 | Chống thấm nước | Chống thấm nước bằng cách bịt kín |
22 | 39 | Cấp liệu bê tông bằng áp lực | Cấp liệu bê tông bằng áp lực |
23 | 40 | Xây dựng bộ lọc ống kim | Xây dựng bộ lọc ống kim |
24 | 41 | Dán giấy | Công việc dán giấy (tường và trần) |
25 | 42 | Nghề dùng các thiết bị xây dựng | Ủi |
43 | Bốc dỡ | ||
44 | Đào xới | ||
45 | Cán phẳng | ||
4. Chế biến thực phẩm (7 loại nghề, 12 công việc được tuyển chọn) | |||
Nghề | Công việc | ||
26 | 46 | Nghề đóng hộp thực phẩm | Đóng hộp thực phẩm |
27 | 47 | Nghề gia công xử lý thịt gà | Gia công xử lý thịt gà |
28 | 48 | Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt | Chế biến bằng phương pháp chiết |
49 | Chế biến bằng phương pháp sấy khô | ||
50 | Chế biến thực phẩm ướp gia vị | ||
51 | Chế biến thực phẩm hun khói | ||
29 | 52 | Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt | Chế biến thực phẩm muối |
53 | Chế biến thực phẩm khô | ||
54 | Chế biến thực phẩm lên men | ||
30 | 55 | Hàng thuỷ sản nghiền thành bột | Nghề làm chả cá kamaboko |
31 | 56 | Làm thịt nguội | Làm thịt nguội |
32 | 57 | Nướng bánh mỳ | Nghề nướng bánh mỳ |
5. Dệt may (10 loại nghề, 17 công việc được tuyển chọn) | |||
Nghề | Công việc | ||
33 | 58 | Nghề xe chỉ | Xe chỉ sơ cêp |
59 | Xe chỉ | ||
60 | Guồng chỉ | ||
61 | Xoắn và chặp đôi | ||
34 | 62 | Nghề dệt | Hồ và móc chỉ dọc |
63 | Thao tác dệt | ||
64 | Kiểm tra | ||
35 | 65 | Nhuộm | Nhuộm sợi |
66 | Nhuộm đan dệt | ||
36 | 67 | Sản xuất sản phẩm đan | Sản xuất giày |
68 | Đan vòng | ||
37 | 69 | Sản xuất sợi đan dọc | Đan dọc |
38 | 70 | Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em | Sản xuất quần áo may sẵn cho trẻ em và phụ nữ |
39 | 71 | Sản xuất đồ com lê nam giới | Sản xuất đồ com lê may sẵn cho nam giới |
40 | 72 | Sản xuất bộ đồ giường | Chế bộ đồ giường |
41 | 73 | Làm hàng vải bạt | Làm hàng vải bạt |
42 | 74 | May quần áo | May váy đầm |
6. Cơ khí và kim loại (15 loại ngành nghề, 28 công việc được tuyển chọn) | |||
Nghề | Công việc | ||
43 | 75 | Đúc | Đúc (đúc sắt) |
76 | Đúc (hợp kim đồng) | ||
77 | Đúc (hợp kim nhẹ) | ||
44 | 78 | Rèn | Rèn khuôn (búa) |
79 | Rèn khuôn (máy ép) | ||
45 | 80 | Đúc khuôn | Đúc khuôn (buồng nóng) |
81 | Đúc khuôn (buồng lạnh) | ||
46 | 82 | Gia công cơ khí | Tiện |
83 | Phay | ||
47 | 84 | Ép kim loại | Ép kim loại |
48 | 85 | Làm sắt | Làm thép kết cấu |
49 | 86 | Làm kim loại miếng tại nhà máy | Làm kim loại miếng cơ khí |
50 | 87 | Mạ | Mạ điện |
88 | Mạ điện nhúng nóng | ||
51 | 89 | Xử lý anốt nhôm | Xử lý anốt nhôm |
52 | 90 | Gia công tinh | Gia công tinh (đồ gá và dụng cụ) |
91 | Gia công tinh (khuôn kim loại) | ||
92 | Gia công tinh (Lắp ráp máy móc) | ||
53 | 93 | Kiểm tra máy | Kiểm tra máy móc |
54 | 94 | Bảo dưỡng máy móc | Bảo dưỡng máy móc |
55 | 95 | Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử | Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử |
56 | 96 | Lắp ráp thiết bị và các máy điện | Lắp ráp máy điện quay |
97 | Lắp ráp máy biến thế | ||
98 | Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài | ||
99 | Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc | ||
100 | Cuốn cuộn dây | ||
57 | 101 | Sản xuất bảng điều khiển in | Thiết kế tấm mạch in |
102 | Chế tấm mạch in |
Trên đây là những ngành nghề bạn có thể chọn để có thể làm việc tại Nhật Bản như những người xuất khẩu lao động.
Nguồn duhocdieuduongnhatban.net