SHARE

Để có thể giới thiệu về nghề nghiệp của bản thân cũng như biết được nghề nghiệp của người mình đang trò chuyện, các TTS/người lao động XKLĐ Nhật Bản không nên bỏ qua bài viết sau đây.

Tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Nhật về ngành nghề có phiên âm

Đối với các TTS/người lao động tham gia Xuất khẩu lao động Nhật Bản,… việc giới thiệu bản thân, nghề nghiệp của bản thân bằng tiếng Nhật cũng như biết được về ngành nghề mà người mình đang nói chuyện đang làm gì là chủ đề thường gặp trong giao tiếp xã hội hiện nay. Sau đây là tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Nhật về ngành nghề (có phiên âm), hãy cùng tham khảo, ghi nhớ và áp dụng nhé!

Cách hỏi nghề nghiệp và câu trả lời trong tiếng Nhật

Cách hỏi Cách trả lời
なにをしていますか。

Cách đọc: Nani wo shite imasuka

Nghĩa: Anh/chị đang làm gì vậy?

わたし は điạ điểm làm で(có thể có hoặc không) はたらいています。

 

Ví dụ: わたしは IMCのしゃいんで はたらいています。

 

Tôi làm việc ở công ty IMC

 

わたし は nghề nghiệp です。

 

Ví dụ: わたしは いしゃ です

 

Tôi là bác sĩ

 

おしごとはなんですか。

Cách đọc: Oshigoto wa nandesu ka

Nghĩa: Anh/chị làm nghề gì?

ごしょくぎょうは。

Cách đọc: Goshokugyouwa

Nghĩa: Anh/chị làm nghề gì?

どこ / どちらに働めていますか。

Cách đọc: doko / dochiraa ni hatamete imasu ka

Nghĩa: Anh/chị làm việc ở đâu?

どこではたらいていますか。

Cách đọc: Dokode hataraite imasu ka

Nghĩa : Anh/chị làm việc ở đâu?

Tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Nhật về ngành nghề có phiên âm

Sau đây là tổng hợp tất cả các từ vựng tiếng Nhật về các ngành nghề hiện tại đang có tại đất nước Nhật Bản, có phiên âm, hãy cùng tìm tham khảo nhé!

Thông tin từ vựng tiếng Nhật về chủ đề nghiệp nghiệp được Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược TPHCM tổng hợp và cập nhật, hy vọng sẽ giúp các bạn thực tập sinh/người Việt Nam đi Xuất khẩu lao động Nhật Bản có thể trau dồi được những kiến thức, kỹ năng học nói tiếng Nhật hiệu quả khi sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Chúc các bạn thành công!

Nguồn: duhocdieuduongnhatban.net tổng hợp

Facebook Comments Box